Cập Nhật DTCL 13.23 PBE mới nhất TFT
Nội dung chi tiết bản cập nhật DTCL 13.23 PBE mới nhất 2023. Bao gồm danh sách những tướng bị Nerf, được Buff và cả update về hệ tộc, lõi công nghệ TFT mùa 10, trang bị cùng những thay đổi về đội hình mạnh nhất. Tất cả sẽ được metatft cập nhật sớm nhất tại đây.
DTCL 13.23 PBE mới nhất
Hiện tại bản cập nhật DTCL mới nhất 13.23 đã có trên PBE, và sẽ chính thức đến tay game thủ Việt vào thứ 4 ngày 21/11/2023 tới đây.
Danh sách tướng DTCL mùa 10
Annie (1 vàng)
Kỹ năng: Gây 225% sát thương phép lên mục tiêu, lần thứ 4 sử dụng kỹ năng Annie nhận 50% tốc độ đánh và gây sát thương phép lên thêm 1 kẻ địch.
Tộc hệ: Emo + Thuật sư
Trang bị:
Corki (1 vàng)
Kỹ năng: gây 320% sát thương vật lý lên mục tiêu và kẻ kịch liền kề, khiến chúng giảm hồi máu đi 33% trong 6 giây.
Tộc hệ: 8 Bit + Tai to mặt lớn
Trang bị:
Evelynn (1 vàng)
Kỹ năng: Gây sát thương phép lên mục tiêu. Nhận 175% tốc độ đánh và giảm dần trong 4 giây. Khi kích hoạt các đòn đánh hồi máu.
- Sát thương : 200% / 300% / 450%
- Hồi máu : 25/30/35.
Tộc hệ: KDA + Cuồng nhiệt
Trang bị:
Lillia (1 vàng)
Kỹ năng: Gây sát thương phép lên các kẻ địc liền kề. Hồi máu cho cô và đồng minh gần nhất.
- Sát thương: 180% / 270% / 400%
- Hồi máu cho bản thân 200% / 240% / 270%
- Hồi máu cho đồng minh 100% / 120% / 135%.
Tộc hệ: KDA + Vệ Binh + Fan Cứng
Trang bị:
Kennen (1 vàng)
Kỹ năng: Giải phóng tia điện trong 2 giây. Mỗi tia điện gây % sát thương phép và làm choáng mục tiêu
- Sát thương: 160%/ 240%/ 360%
Tộc hệ: True Damage + Hộ pháp + Fan cứng
Trang bị:
Jinx (1 vàng)
Kỹ năng: Các đòn tấn công giúp tăng % tốc độ đánh. tên lửa sẽ gây thêm % sát thương vật lý.
Tộc hệ: Punk + Liên xạ
Trang bị:
Ksante (1 vàng)
Kỹ năng: Vào thế phòng thủ, giảm 50% sát thương nhận vào trong vài giây. Sau đó, gây 700% Sát thương cho mục tiêu hiện tại. Hiệu ứng cộng thêm: +300 Máu.
Tộc hệ: HEARTSTEEL + Vệ binh
Trang bị:
Olaf (1 vàng)
Kỹ năng: Nội tại: Hồi lại % máu trên mỗi đòn đánh. Với 1% máu đã mất hắn nhận thêm % tốc độ đánh
- Hồi máu: 20%/25%/35%
- Tốc độ đánh: 1% = 0.12% máu.
Tộc hệ: Pentakill + Đấu sĩ
Trang bị:
Tahm Kench (1 vàng)
Kỹ năng: Giảm sát thương gánh chịu 12%/15%/25%
Tộc hệ: Đồng quê + Đấu sĩ
Trang bị:
Nami (1 vàng)
Kỹ năng: Gây % sát thương phép lên mục tiêu và làm choáng chúng
- Sát thương: 300%/450%/675%
Tộc hệ: Disco + Tuyệt sắc
Trang bị:
Vi (1 vàng)
Kỹ năng: Gây 220% sát thương vật lý cho mục tiêu hiện tại. Làm choáng chúng và giảm Giáp của chúng trong suốt thời gian còn lại của trận chiến. Nếu mục tiêu có nhiều Máu hơn Vi, thay vào đó cô sẽ gây thêm sát thương.
- Thời gian choáng : 1.5/1.75/2
- Giảm giáp : 10% / 12% / 15%.
Tộc hệ: Punk + Siêu quẩy
Trang bị:
Taric (1 vàng)
Kỹ năng: Nhận (240/290/330) lá chắn trong 4 giây, 2 đòn đánh thường kế tiếp của Taric sẽ gây thêm sát thương phép
Tộc hệ: Disco + Hộ pháp
Trang bị:
Yasuo (1 vàng)
Kỹ năng: Nội tại: Yasuo nhận vĩnh viên 1% sức mạnh công kích khi hạ gục kẻ địch. Kích hoạt, gây % sát thương lên mục tiêu.
Tộc hệ: True damage + Thánh ra dẻ
Trang bị:
Aphelios (2 vàng)
Kỹ năng: Gây % sát thương vật lý và làm choáng mục tiêu. Gây % sát thương vật lý lên những kẻ địch trong 1 ô. Nếu mục tiêu ban đầu bị tiêu diệt, làm choáng kẻ địch trong vòng 1 ô.
- Thời gian làm choáng: 1.5/1.5/2
- Sát thương 725%
- Phần trăm sát thương 10%.
Tộc hệ: HEARTSTEEL + Liên xạ
Trang bị:
Jax (2 vàng)
Kỹ năng: Nhảy về phía kẻ địch có máu cao nhất trong 2 ô và gây % sát thương phép. Sau đó, gây % sát thương lên kẻ địch liền kề với sát thương xoay. Nhận 10% SMCK và SMPT cho đến hết giao tranh
- Sát thương nện: 250%/375%/565%
- Sát thương xoáy: 150%/225%/335%.
Tộc hệ: EDM + Siêu quẩy
Trang bị:
Gragas (2 vàng)
Kỹ năng: Hồi lại 500 máu trong 2 giây, sau đó gây % sát thương phép lên các kẻ địch liền kề và khiến chúng giảm 30% tốc độ đánh
- Hồi máu: 500/575/650
- Sát thương: 150%/225%/350%.
Tộc hệ: Disco + Đấu sĩ + Thuật sư
Trang bị:
Pantheon (2 vàng)
Kỹ năng: Giảm sát thương nhận phải đi 40%. Sau đó, gây sát thương vật lý lên 3 kẻ địch đã gây nhiều sát thương nhất lên hắn.
Tộc hệ: Punk + Hộ pháp
Trang bị:
Garen (2 vàng)
Kỹ năng: Nhận % máu tối đa, các đòn đánh thường kế tiếp gây % sát thương vật lý
- Máu: 170%/190%/210%
- Sát thương: 160% + 10% máu.
Tộc hệ: 8 Bit + Vệ binh
Trang bị:
Gnar (2 vàng)
Kỹ năng: Nhảy qua mục tiêu và biến hình cho đến hết giao tranh. Nhận % máu theo SMPT và 70% sức mạnh công kích. Những lần thi triển tiếp theo gây % sát thương vật lý lên mục tiêu
- Máu: 500%/600%/700%
- Sát thương: 335%/335%/340%.
Tộc hệ: Pentakill + Siêu quẩy
Trang bị:
Bard (2 vàng)
Kỹ năng: Chơi một điệu nhạc 4 nốt ngẫu nhiên:
- Nốt nhạc – Gây sát thương phép lên mục tiêu
- Chuông: Hồi máu cho đồng minh có máu thấp nhất
- Tiền boa: Rơi 1 vàng và chơi thêm một nốt.
Tộc hệ: Jazz + Tuyệt sắc
Trang bị:
Kaisa (2 vàng)
Kỹ năng: Lướt tới tối đa 2 ô và phóng tên năng lượng về phía mục tiêu, mỗi mũi tên gây % sát thương lên kẻ địch trúng phải.
Tộc hệ: KDA + Tai to mặt lớn
Trang bị:
Kayle (2 vàng)
Kỹ năng: Trong 5 giây các đòn đánh gây sát thương phép dưới dạng sóng. Giảm kháng phép của kẻ địch trúng phải, cuối cùng gây % sát thương phép lên mục tiêu xung quanh.
- Sát thương cộng thêm: 30%/45%/70%
- Sát thương sau cùng: 190%/285%/430%.
Tộc hệ: Pentakill + Thánh ra dẻ
Trang bị:
Katarina (2 vàng)
Kỹ năng:
Ném một lưỡi dao về phía mục tiêu hiện tại, nảy 3 lần gây % sát thương phép và giảm hồi máu mục tiêu.
- Sát thương: 140%/210%/315%.
Tộc hệ: Đồng quê + Cuồng nhiệt
Trang bị:
Twitch (2 vàng)
Kỹ năng: Ném một cái chai lên mục tiêu hiện tại, gây sát thương vật lý lên kẻ địch trong vòng 1 ô. Chai sẽ phát nổ thành 6 mảnh, mỗi mảnh gây sát thương phép. Mỗi kẻ địch bị trúng sát thương chí mạng sẽ tạo thêm 1 mảnh.
Tộc hệ: Punk + Đao phủ
Trang bị:
Senna (2 vàng)
Kỹ năng: Tạo ra một luồng âm thanh về phía mục tiêu. Nó sẽ phát ra 3 nhịp bass, mỗi nhịp sẽ (105%/155%/225%) gây sát thương phép.
Tộc hệ: True damage + Liên xạ
Trang bị:
Seraphine (2 vàng)
Kỹ năng: Bắn ra một nốt nhạc cao vào khu vực có đông tướng nhất. Kẻ địch trúng phải sẽ nhận % sát thương phép, đồng minh thì hồi % máu
- Sát thương: 140%/210%/315%
- Hồi máu: 80%/120%/160%.
Tộc hệ: KDA + Thuật sư
Trang bị:
Amumu (3 vàng)
Kỹ năng: Nội tại: Khi bị tấn công, nhận 2 giáp (cộng dồn tối đa 30 lần). Kích hoạt: Gây (60%/90%/145%) sát thương phép lên kẻ địch liền kề. Mỗi lần thi triển thứ ba sẽ trúng kẻ địch trong vòng 2 ô và làm choáng chúng trong vài giây.
Tộc hệ: Emo + Hộ pháp
Trang bị:
Ekko (3 vàng)
Kỹ năng: Gây % sát thương phép lên các mục tiêu trong 2 ô, và làm choáng chúng. Nhận một lá chăn máu theo % SMPT trong vài giây
- Lá chắn: 400%/450%/550%
- Sát thương: 60%/90%/145%.
Tộc hệ: True damage + Vệ binh + Thuật sư
Trang bị:
Morderkaiser (3 vàng)
Kỹ năng: Nhận lá chăn và gây sát thương phép lên kẻ địch liền kề. Sau đo, gây sát thương phép lên kẻ địch gần đó. Khi hạ gục kẻ địch, nhận 4% SMPT, giáp, kháng phép, SMCK.
- Lá chắn: 500%/457%/650%
- Sát thương: 200%300%/480%
- Sát thương sau cùng: 200%/300%/480%.
Tộc hệ: Pentakill + Vệ binh
Trang bị:
Miss Fortune (3 vàng)
Kỹ năng: Gây sát thương vật lý lên mục tiêu và kẻ địch gần nhất phía sau chúng. Nếu hạ gục được tướng địch, nhận thêm tốc độ đánh trong 4 giây.
Tộc hệ: Jazz + Tai to mặt lớn
Trang bị:
Lulu (3 vàng)
Kỹ năng: Bắn một tia ma pháp về phía mục tiêu. Tia ma pháp gây (240%/360%/575%) sát thương phép lên kẻ địch đầu tiên bị lướt qua và (150%225%/360%) sát thương phép lên kẻ địch thứ 2. Mỗi lần thi triển thứ ba, làm choáng 3 kẻ địch gần nhất trong vài giây và gây sát thương lên chúng.
Tộc hệ: Hyperpop + Thuật sư
Trang bị:
Lux (3 vàng)
Kỹ năng: Bắn một luồng sáng về phía kẻ địch xa nhất, gây (230%/345%/550%) sát thương phép.
Tộc hệ: EDM + Tuyệt sắc
Trang bị:
Neeko (3 vàng)
Kỹ năng: Cosplay thành đồng minh có máu cao nhất và nhận lá chắn trong vài giây. Khi lá chắn bị vỡ, gây sát thương lên những kẻ địch liền kề.
Tộc hệ: KDA + Hộ pháp + Fan cứng
Trang bị:
Riven (3 vàng)
Kỹ năng: Trong vòng 6 giây tiếp theo, nhận (100%/120%/140%) lá chắn, đồng thời đòn đánh gây thêm sát thương vật lý lên kẻ địch trong vòng 1 ô của mục tiêu.
Tộc hệ: 8 Bit + Thánh ra dẻ
Trang bị:
Samira (3 vàng)
Kỹ năng: Nội tại: Đòn đánh gây chí mạng sẽ cho một cộng dồn, tối đa là 6 cộng dồn. Mỗi cộng dồn cho thêm 20% tốc độ đánh.
Kích hoạt: Gây (240%/240%/250%) sát thương vật lý lên mục tiêu, thêm sát thương vật lý cộng dồn với Phong Cách. Sau đó, thiết lập lại cộng dồn.
Tộc hệ: Đồng quê + Đao phủ
Trang bị:
Sett (3 vàng)
Kỹ năng: Nhận (375/425/475) lá chắn trong vài giây. Tăng thêm 1 với 4 máu đã mất. Gây sát thương phép lên mục tiêu và những kẻ địch trong phạm vi hình nón.
Tộc hệ: HEARTSTEEL + Đấu sĩ + Siêu quẩy
Trang bị:
Urgot (3 vàng)
Kỹ năng: Trong 8 giây chuyển hóa tốc độ đánh công thêm thành SMCK. Đòn tấn công gây sát thương theo hình nón và cho Urgot một lá chắn bằng 30% lượng sát thương gây ra.
Tộc hệ: Đồng quê + Siêu quẩy
Trang bị:
Vex (3 vàng)
Kỹ năng: Phóng ra một bóng đen về phía mục tiêu, làm choáng kẻ địch. Sau đó, bóng đen gây (225%/380%/610%) sát thương phép.
Tộc hệ: EMO + Đao phủ
Trang bị:
Yone (3 vàng)
Kỹ năng: Nhận cộng dồn tốc độ di chuyển 8% hút máu toàn phần trong phần còn lại của giao tranh. Chém kiếm 2 lần, mỗi lần gây (200%/200%/205%) sát thương theo hình nón.
Tộc hệ: HEARTSTEEL + Cuồng nhiệt + Thánh ra dẻ
Trang bị:
Ahri (4 vàng)
Kỹ năng: Thổi một nụ hôn gió về phía mục tiêu hiện tại. Gây (300%/450%/1500%) sát thương phép và làm choáng chúng trong thoáng chốc. Nếu trước đó, mục tiêu đã trúng hôn gió sẽ gây (480%/720%/2400%).
Tộc hệ: KDA + Thuật Sư
Trang bị:
Blitzcrank (4 vàng)
Kỹ năng: Nội tại: Gây sát thương phép lên 1 kẻ địch ở gần sau mỗi 2 giây
Kích hoạt: Nhận (600%/750%/20000%) lá chắn trong 5 giây. Nội tại của Blitz gây sát thương mỗi giây và gây thêm sát thương tương đương 1% máu tối đa của mục tiêu.
Tộc hệ: Disco + Vệ binh
Trang bị:
Caitlyn (4 vàng)
Kỹ năng: Bắn về phía 4 kẻ địch xa nhất, các phát đạn gây sát thương vật lý lên kẻ địch đầu tiên trúng phải.
Tộc hệ: 8 Bit + Liên xạ
Trang bị:
Akali KDA (4 vàng)
Kỹ năng: Gây sát thương vật lý lên kẻ địch xa nhất chưa bị đánh dâu và đánh dấu chúng. Lướt tới từng kẻ địch bị đánh dấu và gây sát thương lên chúng.
- Sát thương lướt: 190%/190%/380%
- Sát thương phi tiêu: 80%/120%/400%.
Tộc hệ: KDA + Đột phá + Đao phủ
Trang bị:
Akali True Damage (4 vàng)
Kỹ năng: Ném ba đợt phi tiêu vào ba mục tiêu gần nhất. Mỗi đợt gây sát thương vật lý. nếu mục tiêu sống sót sau cả 3 đợt, hồi lại năng lượng.
- Sát thương mỗi đợt: 225/225/600%
- Hồi mana 8/8/20.
Tộc hệ: True Damage + Đột phá + Đao phủ
Trang bị:
Ezreal (4 vàng)
Kỹ năng: Dịch chuyển tránh xa mục tiêu và gây (330%/330%/660%) sát thương vật lý. Mỗi lần dịch chuyển thứ 3, Ez sẽ bắn sóng ma pháp gây sát thương kẻ địch trên đường thẳng.
Tộc hệ: HEARTSTEEL + Tai to mặt lớn
Trang bị:
Thresh (4 vàng)
Kỹ năng: Làm choáng nhóm kẻ địch đông nhất trong vài giây và gây (150%225%/1200%) sát thương phép. Thresh được hồi máu bằng % sát thương gây ra.
Tộc hệ: Đồng quê + Hộ pháp
Trang bị:
Twisted Fate (4 vàng)
Kỹ năng: Lia bài: ném ra 22 lá bài chia đều lên mục tiêu hiện tại và 3 kẻ địch gần nhất. Làm chúng giảm kháng phép và gây sát thương phép.
Tộc hệ: Disco + Tuyệt sắc
Trang bị:
Karthus (4 vàng)
Kỹ năng: Gây (220%/330%/1000%) sát thương phép lên 5 kẻ địch có máu thấp nhất. Nhận 10 năng lượng mỗi kẻ địch bị hạ gục.
Tộc hệ: Pentakill + Đao phủ
Trang bị:
Poppy (4 vàng)
Kỹ năng: Nội tại: Nhận sức mạnh công kích dựa trên máu cộng thêm
Kích hoạt: Nhận 80 giáp và kháng phép trong 6 giây. Nện búa lên kẻ địch gần nhất 3 lần, mỗi lần gây (240%/240%/500%) sát thương vật lý và hồi máu. Nếu kỹ năng này tiêu diệt kẻ địch, bổ thêm 1 lần nữa.
Tộc hệ: EMO + Siêu quẩy
Trang bị:
Zac (4 vàng)
Kỹ năng: Bật nảy 3 lần, mỗi lần gây (120%/240%/1200%) sát thương phép, làm choáng kẻ địch trong 1 giây, đồng thời hồi máu cho hắn.
Tộc hệ: EDM + Đấu sĩ
Trang bị:
Zed (4 vàng)
Kỹ năng: Đánh dấu mục tiêu hiện tại và triệu hồi một phân thân. Sau một khoảng trễ hoặc nếu mục tiêu bị đánh dấu tụt xuống dưới 18% máu, gây thêm (350%/350%/700%).
Tộc hệ: EDM + Cuồng nhiệt
Trang bị:
Viego (4 vàng)
Kỹ năng: Nện mạnh xuống 1 ô ở gần, gây (150%/150%/300%) sát thương vật lý lên các kẻ địch trong phạm vi 2 ô và đánh dấu chúng trong 6 giây. Những kẻ địch bí đánh dấu sẽ nhận thêm 10% sát thương từ mọi nguồn.
Tộc hệ: Pentakill + Thánh ra dẻ
Trang bị:
Qiyana (5 vàng)
Kỹ năng: Sao chép 1 trang bị từ mục tiêu hiện tại và ném chúng cho đồng minh. Gây (475%/475%/2000%) sát thương và đẩy lùi chúng. Nếu mục tiêu không mang trang bị, sẽ gây thêm sát thương chuẩn và đẩy chúng ra rìa sàn đấu.
Tộc hệ: True damage + Cuồng nhiệt
Trang bị:
Kayn (5 vàng)
Kỹ năng: Lượt tới, sau đó gây (350%/525%/4000%) sát thương phép lên tất cả kẻ địch liền kề và khiến chúng chịu hiệu ứng giảm tốc độ đánh. Kayn ngay lập tức thi triển thêm lần nữa.
Tộc hệ: HEARTSTEEL + Biến số + Thánh ra dẻ
Trang bị:
Yorick (5 vàng)
Kỹ năng: Yorick triệu hồi thây ma, mỗi thây ma gây sát thương vật lý trong ba đòn tấn công. Sát thương của thây ma giảm 20% giáp trong vài giây.
Tộc hệ: Pentakill + Hộ pháp + Siêu quẩy
Trang bị:
Jhin (5 vàng)
Kỹ năng: Nội tại: nếu hàng chờ có 4 ụ súng trường, hắn sẽ bắt đầu hòa tấu thay vì tấn công. Điều khiến mỗi khẩu súng khai hỏa với cùng tốc độ của nhạc trường và gây sát thương vật lý. Mỗi loạt đạn thứ 4 gây 200% sát thương.
Kích hoạt: Thêm 1 súng trường và ô hàng chờ còn trống.
Tộc hệ: Nhạc trưởng + Tai to mặt lớn
Trang bị:
Illaoi (5 vàng)
Kỹ năng: Nội tại: Sau mỗi 3 giây, xúc tu của Illaoi gây sát thương phép lên các kẻ địch ở gần.
Kích hoạt: Nhận 100 giáp và kháng phép trong 3.5 giây. Hồi sinh hoặc hồi đầy máu cho xúc tu thấp máu nhất. Nhảy đến kẻ địch gần nhất, sau đó gây (100%/150%/4000%) sát thương phép theo vòng tròn 3 lần khi xúc tu quật liên tục.
Tộc hệ: ILLBEATS + Đấu sĩ
Trang bị:
Lucian (5 vàng)
Kỹ năng: Bắn các phát bắn về phía kẻ địch xa nhất. Mỗi phát bắn phát joor trên kẻ địch đầu tiên trúng phải, gây (66% / 66% / 750%) sát thương vật lý cho kẻ địch ở gần và giảm giáp của chúng.
Tộc hệ: Jazz + Liên xạ
Trang bị:
Ziggs (5 vàng)
Kỹ năng: Ném một quả bom vào mục tiêu hiện tại gây (360%/540%/4000%) sát thương phép. Sau đó tách ra thành 5 quả bom nhỏ hơn gây giảm kháng phép trong 4 giây, và gây sát thương phép. Mỗi lần tung chiêu sẽ tăng số lượng bom nhỏ thêm 2.
Tộc hệ: Hyperpop + Tuyệt sắc
Trang bị:
Sona (5 vàng)
Kỹ năng: Sona có 3 chế độ để người choi chọn lựa khi đưa cô nàng vào sân (kỹ năng của cô nàng tác động toàn sân đấu).
- Hồi máu và tạo lá chắn
- Tăng tốc độ đánh
- Gây sức mạnh phép thuật.
Tộc hệ: Phù thủy âm nhạc + Thuật sư
Trang bị:
Tộc hệ DTCL mùa 10 PBE
EDM
Sử dụng bộ chọn EDM để chọn ra một tướng. Các tướng EDM còn lại sẽ thi triển kỹ năng của tướng được chọn với hiệu quả được sửa đổi
- (2) 80% hiệu quả
- (3) 90% hiệu quả
- (4) 100% hiệu quả 1 giây
- (5) 120% hiệu quả, -2 giây.
Danh sách tướng EDM: Jax. Lux, Zac, Zed.
Disco
Triệu hồi một quả cầu Disco di động.
Khi giao tranh các đồng minh đứng cạnh qua cầu nhận thêm tốc độ đánh, hồi máu mỗi 3 giây.
- (3) 50% tốc độ đánh và tối đa 3% máu
- (4) thêm 10% tốc độ đánh và tối đa 4% máu
- (5) thêm 2 Quả cầu Disco 15% tốc độ đánh và tối đa 4% máu.
- (6) thêm 20% tốc độ đánh và tối đa 6% máu.
Tướng: Nami, Taric, Gragas, Blitzcrank, Twited Fate.
Emo
Kỹ năng của tướng emo tiêu hao ít năng lượng hơn và họ nhận thêm năng lượng mỗi khi đồng minh bị hạ gục
- (2) Giảm 20%, nhận 10 mana
- (4) Giảm 25%, nhận 20 mana
- (6) 20 SMPT, Giảm 30%, nhận 25 mana.
Tướng: Annie, Amumu, Vex, Poppy
Country (Đồng Quê)
Khi đội của bạn mất đi 30% máu, triệu hồi chiến mã để cường hóa cả đội. Mỗi cấp sao của tướng đồng quê tăng máu, và sức mạnh công kích cho chiến mã.
- (3) Chiến mã
- (5) Chiến mã nửa đêm
- (7) Chiến mã khẩn cầu địa ngục.
Tướng: Tahm Kech, Katarina, Samira, Urgot, Thresh.
Jazz
Đội của bạn nhận được thêm Máu và gây thêm sát thương cho mỗi hệ tộc được kích hoạt không phải duy nhất.
- (2) 3% máu, 2% sát thương
- (3) 4% máu, 3% sát thương
- (4) 6% máu, 4% sát thương.
Tướng: Bard, Miss Fortune, Lucian.
K/DA
Đội của bạn nhận thêm máu tối đa, SMPT, SMCK nếu họ đứng trên ô hào quang. Tướng KDA nhận gấp đôi
- (3) 10% máu tối đa, 10% SMPT
- (5) 15% máu tối đa, 15% SMPT
- (7) 22% máu tối đa, 22% SMPT
- (10) 50% máu tối đa, 50% SMPT.
Tướng: Evelynn, Lillia, Kaisa, Seraphine, Neeko, Ahri, Akali.
True Damage
Tướng True Damage gây sát thương chuẩn. Nếu sở hữu trang bị, họ sẽ nhận được một hiệu ứng hào nhoáng độc nhất
- (2) 15% sát thương
- (4) 30% sát thương
- (6) 45% sát thương
- (9) 125% sát thương, hiệu ứng hào nhoáng đạt bạch kim.
Tướng: Kennen, Yasuo, Senna, Ekko, Akali, Qiyana.
Pentakill
Tướng Pentakill giảm 15% sát thương nhận vào và gây thêm sát thương. Mỗi mạng hạ gục, sẽ tăng thêm sát thương cho họ.
Khi đạt mạng hạ gục thứ 5, tất cả các tướng Pentakill sẽ cùng nhau ăn mừng và đội của bạn nhận 50% tốc độ đánh.
- (3) 15% sát thương cộng thêm
- (5) 30% sát thương cộng thêm
- (7) 45% sát thương cộng thêm
- (10) 50% giảm sát thương và 110% sát thương cộng thêm.
Tướng: Olaf, Gnar, Kayle, Mordekaiser, Karthus, Viego, Yorick.
Hyperpop
Khi sử dụng kỹ năng tướng Hyperpop ban mana và tốc độ đánh trong 4 giây cho 2 đồng minh gần nhất.
- (1) 3 mana và 10 tốc độ đánh
- (2) 5 mana và 10 tốc độ đánh
- (3) 7 mana và 10 tốc độ đánh
- (4) 10 mana và 10 tốc độ đánh.
Tướng: Lulu, Ziggs.
8-Bit
Tính điểm cho lượng sát thương đội của bạn gây ra. Với mỗi điểm cao bạn vượt qua tướng 8 bit nhận SMCK.
- (2) 3.5%
- (4) 6%
- (6) 10% và mở khóa điểm cao cuối cùng, nhận phần thưởng đặc biệt.
Tướng: Corki, Garen, Riven, Caitlyn.
HEARTSTEEL
Thu thập trái tim khi tiêu diệt kẻ địch. Nhận nhiều hơn nữa khi thua giao tranh với người chơi. Sau mỗi 4 vòng giao tranh với người chơi, chuyển đổi số trái tim thành những phần thưởng!
- (3) 1x Trái tim
- (5) 2.5x Trái tim
- (7) 6x Trái tim
- (10) 10x Trái tim.
Nhận phần thưởng mỗi vòng đấu và giữ 80% trái tim của bạn.
Tướng: Ksante, Aphelios, Sett, Yone, Ezreal, Kayn.
Punk
Tướng Punk nhận thêm máu và SMCK, tăng thêm 1% mỗi khi bạn dùng và đổi lại cửa hàng.
Sau khi tướng Punk tham gia giao tranh, lượt đổi cửa hàng đầu tiên sẽ tiêu hao 1 vàng và thưởng thêm 3%.
- (2) 160 máu, 16% SMCK
- (4) 260 máu, 26% SMCK
- (6) 420 máu, 42% SMCK.
Tướng: Jinx, Vi, Pantheon, Twitch.
Big Shot (Tai To Mặt Lớn)
Tướng Tai To Mặt Lớn nhận SMCK, tăng thêm trong 3 giây khi họ sử dụng kỹ năng
- (2) 10% SMCK, 40% sau khi thi triển kỹ năng
- (4) 15% SMCK, 60% sau khi thi triển kỹ
- (6) 25% SMCK, 100% sau khi thi triển kỹ.
Tướng: Corki, Kaisa, Miss Fortune, Ezreal, Jhin.
Đấu sĩ
Đội của bạn nhận 100 máu, tướng đấu sĩ nhận thêm máu tối đa
- (2) 20% tối đa
- (4) 40% tối đa
- (6) 80% tối đa.
Tướng: Olaf, Tahm Kench, Gragas, Sett, Zac, illaoi.
Crowd Diver (Cuồng Nhiệt)
Sau khi bị hạ gục tướng cuồng nhiệt sẽ nhảy lên kẻ địch ở xa nhất, gây 400 sát thương phép. Các kẻ địch trong phạm vi 1 ô bị choáng.
Họ còn gây thêm sát thương, tăng 1% mỗi giây.
- (2) 5% sát thương cộng thêm
- (4) 20% sát thương cộng thêm
- (6) 50% sát thương cộng thêm.
Tướng: Evelynn, Katarina, Yone, Zed, Qiyana.
Dazzler (Tuyệt Sắc)
Các kỹ năng của tướng tuyệt sắc giảm 15% sát thương của mục tiêu và gây thêm sát thương phép trong 2 giây
- (2) 20% sát thương phép
- (4) 60% sát thương phép
- (6) 100% sát thương phép.
Tướng: Nami, Bard, Lux, Twisted Fate, Ziggs.
Edgelord (Thánh Ra Dẻ)
Tướng ra dẻ nhận tốc độ đánh, tăng thêm gấp đôi khi mục tiêu của họ còn dưới 50% máu.
- (3) 30% tốc độ đánh
- (5) 50% tốc độ đánh
- (7) 85% tốc độ đánh.
Tướng: Yasuo, Kayle, Riven, Yone, Viego, Kayn.
Executioner (Đao Phủ)
Kỹ năng của đao phủ có thể chí mạng, họ nhận thêm sát thương chí mạng. Tỉ lệ chí mạng tăng theo lượng máu, đã mất của mục tiêu.
- (2) 15% chí mạng, tối đa 15%
- (4) 30% chí mạng, tối đa 35%
- (6) 55% chí mạng, tối đa 55%.
Tướng: Twitch, Samira, Vex, Akali, Karthus.
Hộ Pháp
Mỗi lần mỗi giao tranh, khi xuống dưới 50% máu, hộ pháp tạo lá chắn theo máu tối đa của bản thân cho mình và đồng minh gần nhất.
- (2) 30%
- (4) 50%
- (6) 70%
Kennen, Taric, Pantheon, Amumu, Neeko, Thresh, Yorick.
Mosher (Siêu Quẩy)
Tướng siêu quẩy nhận tốc độ đánh và hút máu toàn phần, tăng thêm tối đa 100% dựa trên lượng máu đã mất của họ.
- (2) 20% tốc độ đánh, 10% hút máu toàn phần
- (4) 30% tốc độ đánh, 15% hút máu toàn phần
- (6) 50% tốc độ đánh, 20% hút máu toàn phần.
Tướng: Vi, Gnar, Jax, Sett, Urgot, Yorick.
Rapidfire (Liên Xạ)
Đội của bạn nhận 10% tốc độ đánh, tướng liên xạ nhận thêm trên mỗi đòn đánh, tối đa 10 cộng dồn.
- (2) 4% tốc độ đánh
- (4) 7% tốc độ đánh
- (6) 12% tốc độ đánh.
Tướng: Jinx, Aphelios, Senna, Caitlyn, Lucian.
Sentinel (Vệ Binh)
Đội của bạn nhận Giáp và Kháng phép. Tướng vệ binh nhận gấp đôi.
- (2) 16 giáp và kháng phép
- (4) 35 giáp và kháng phép
- (6) 60 giáp và kháng phép
- (8) 125 giáp và kháng phép
Tướng: Ksante, Lillia, Taric, Ekko, Mordekaiser, Blitzcrank
Spellweaver (Thuật Sư)
Đội của bạn nhận 15 SMPT, các tướng Thuật Sư nhận được nhiều hơn và nhận thêm SMPT mỗi khi một tướng thuật sư thi triển kỹ năng.
- (3) 20 SMPT, +1 SMPT mỗi lần thi triển kỹ năng
- (5) 35 SMPT, +1 SMPT mỗi lần thi triển kỹ năng
- (7) 60 SMPT, +2 SMPT mỗi lần thi triển kỹ năng
- (10) 120 SMPT, +10 SMPT mỗi lần thi triển kỹ năng.
Tướng: Annie, Gragas, Seraphine, Ekko, Lulu, Ahri, Sona.
Superfan (Fan Cứng)
Fan cứng tăng sức mạnh cho siêu sao của bạn!
- (3) Siêu sao nhận được một trang bị hoàn chỉnh
- (4) Siêu sao nhận 250 máu, và 15% hút máu toàn phần
- (5) Trang bị được nâng cấp lên ánh sáng.
Tướng: Kennen, Lillia, Gnar, Neeko.
Illbeats
(Duy nhất Illaoi) Nhận 2/2/8 xúc tu linh hồn có thể di chuyển vị trí, dựa trên cấp sao của Illaoi. Các xúc tu nhận được giáp và kháng phép cộng thêm của Illaoi.
Biến số
(Duy nhất) Nếu bạn chiến thắng giao tranh với người chơi, Kayn biến thành sát thủ bóng tối. Còn không hắn sẽ trở thành Darkin. Bạn nhận được một phần thưởng dựa trên dạng của hắn mỗi khi hắn hạ gục 2 tướng địch.
Đột phá
Akali tham gia ban nhạc KDA hoặc True Damage tùy theo tộc hệ có nhiều tướng xuất hiện hơn trên sân. Cô nhận một kỹ năng khác nhau tùy vào ban nhạc mà cô tham gia.
Những thông tin chi tiết bản cập nhật DTCL 13.24 PBE tiếp theo, sẽ được Meta TFT chúng tôi update ở đây. Cảm ơn tất cả các bạn đã quan tâm và theo dõi.